Thực đơn
Macolor macularis Mô tảChiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở M. macularis là 60 cm.[6] Những cá thể nhỏ hơn 20 cm (chiều dài tổng thể) có màu đen ở thân trên, thường kèm theo khoảng 6–10 đốm trắng, và thân dưới có màu trắng. Vệt đen băng dọc qua mắt, và một vệt tương tự từ sau mắt kéo dài đến rìa nắp mang. Dải sọc đen từ ngực kéo dài đến thùy dưới của vây đuôi. Cá trưởng thành có màu nâu xám sẫm, hơi ửng vàng ở dưới đầu và thân dưới. Thân và các vây có nhiều đốm xanh óng, đầu cũng có các vân sọc tương tự.
Số gai ở vây lưng: 10; Số tia vây ở vây lưng: 13–14; Số gai ở vây hậu môn: 3; Số tia vây ở vây hậu môn: 10–11; Số tia vây ở vây ngực: 16–18; Số vảy ống đường bên: 50–55.[5]
Thực đơn
Macolor macularis Mô tảLiên quan
Macolor Macolor macularis Macolor niger Maculorhinus fasciatus Maculorhinus arrowi Maculorhinus marshalli Maculorhinus samarensis Maculorhinus figuratusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Macolor macularis http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... http://researcharchive.calacademy.org/research/ich... //doi.org/10.1007%2Fs00338-020-02032-3 //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2016-3.RLTS.T194348A23... //doi.org/10.3853%2Fj.0067-1975.63.2011.1578 //www.worldcat.org/issn/1432-0975 http://iebr.ac.vn/database/HNTQ4/359.pdf https://biodiversity.org.au/afd/taxa/Macolor_macul... https://www.fishbase.ca/summary/186 https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s...